Từ điển Thiều Chửu
廣 - quảng/quáng
① Rộng. ||② Mở rộng. ||③ Mười lăm cỗ xe binh gọi là một quảng. ||④ Tên đất. ||⑤ Một âm là quáng. Ðo ngang, đo mặt đất, đo về phía đông tây gọi là quáng 廣, về phía nam bắc gọi là luân 輪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廣 - khoát
Bề ngang. Chiều ngang — Các âm khác là Quảng, Quáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廣 - quáng
Ngang. Nằm ngay — 15 cỗ xe gọi là một Quáng — Các âm khác là Quáng, Khoát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廣 - quảng
Ngôi nhà thật lớn — To lớn — Rộng — Chỉ mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thân sao nhiều nỗi bất bằng, Liều như cung Quảng ả Hằng nghĩ sao «.


兩廣 - lưỡng quảng || 廣平 - quảng bình || 廣吿 - quảng cáo || 廣野 - quảng dã || 廣大 - quảng đại || 廣衍 - quảng diễn || 廣德 - quảng đức || 廣交 - quảng giao || 廣寒 - quảng hàn || 廣狹 - quảng hiệp || 廣益 - quảng ích || 廣闊 - quảng khoát || 廣漠 - quảng mạc || 廣南 - quảng nam || 廣義 - quảng nghĩa || 廣泛 - quảng phiếm || 廣信 - quảng tín || 廣坐 - quảng tọa || 廣智 - quảng trí || 廣治 - quảng trị || 廣淵 - quảng uyên || 廣安 - quảng yên || 推廣 - suy quảng ||